Thiết bị định tuyến MikroTik CCR2116-12G-4S+ là thiết bị thay thế cho dòng thiết bị CCR1036, cho phép bạn quên đi những giới hạn của CPU của dòng CCR1036. Tương tự như dòng thiết bị định tuyến CCR2004, thiết bị định tuyến CCR2116 trang bị CPU Alpine Annapurna Labs mạnh mẽ.
Thiết bị được trang bị CPU 16 core, xung nhịp 2 GHz, tuy nhiên sức mạnh xử lý được tăng lên vượt trội. Ví dụ: kiểm tra cho thấy thấy hiệu suất trên từng core tăng ít nhất 15%. Đó là khía cạnh quan trọng nhất khi nói đến các hoạt động nặng dựa trên việc xử lý trên mỗi kết nối, queues. Thiết bị định tuyến CCR2116-12G-4S+ đặt ra tiêu chuẩn mới về hiệu suất trên từng core trong toàn bộ dòng sản phẩm CCR! Ngoài ra, thiết bị hỗ trợ Layer 3 Hardware Offloading!
Rõ ràng, chúng ta cần các cổng kết nối phù hợp để khai thác sức mạnh của thiết bị. Thiết bị trang bị 4 cổng SFP+ 10G. Thiết bị có một đường truyền full-duplex hoàn toàn riêng biệt được kết nối với chip xử lý Marvell Aldrin. Tiếp đến, thiết bị trang bị 12 cổng Gigabit Ethernet và còn một cổng Gigabit khác được kết nối trực tiếp với CPU.
Nếu bạn là một ISP khá lớn, xử lý việc định tuyến động, BGP lớn, quy tắc tường lửa phức tạp và chất lượng cấu hình dịch vụ phức tạp. Đây là thiết bị phù hợp với bạn. Và đúng vậy, giống như bất kỳ thiết bị cấp ISP nào, chúng tôi đã bổ sung một nguồn điện dự phòng. Vậy là bạn đã bớt đi một điều phải lo lắng.
Specifications
Details | |
Product code | CCR2116-12G-4S+ |
Architecture | ARM 64bit |
CPU | AL73400 |
CPU core count | 16 |
CPU nominal frequency | 2000 MHz |
Switch chip model | 98DX3255 |
Dimensions | 443 x 199 x 44 mm |
RouterOS license | 6 |
Operating System | RouterOS (v7 only) |
Size of RAM | 16 GB |
Storage size | 128 MB |
Storage type | NAND |
MTBF | Approximately 200’000 hours at 25C |
Tested ambient temperature | -20°C to 60°C |
IPsec hardware acceleration | Yes |
Powering
Details | |
---|---|
Number of AC inputs | 2 |
AC input range | 100-240 |
Max power consumption | 83 W |
Max power consumption without attachments | 60 W |
Cooling type | 4 fans |
Ethernet
Details | |
---|---|
10/100/1000 Ethernet ports | 13 |
Fiber
Details | |
---|---|
SFP+ ports | 4 |
Ethernet test results
CCR2116-12G-4S+ | AL73400 all port test (CCR2116) | ||||||
Mode | Configuration | 1518 byte | 512 byte | 64 byte | |||
kpps | Mbps | kpps | Mbps | kpps | Mbps | ||
Bridging | none (fast path) | 3204.8 | 38919.1 | 9114.6 | 37333.4 | 29458.9 | 16025.6 |
Bridging | 25 bridge filter rules | 2662.5 | 32333.4 | 2682.2 | 10986.3 | 2758.9 | 1500.8 |
Routing | none (fast path) | 3212.2 | 39009.0 | 9125.3 | 37377.2 | 28095.6 | 15284.0 |
Routing | 25 simple queues | 3212.2 | 39009.0 | 6322.6 | 25897.4 | 6300.9 | 3427.7 |
Routing | 25 ip filter rules | 3212.2 | 39009.0 | 3927.9 | 16088.7 | 3901.5 | 2122.4 |
Routing | none (L3HW) | 4226.3 | 51323.7 | 12218 | 50045.1 | 73863.6 | 40181.8 |
IPsec test results
CCR2116-12G-4S+ | AL73400 IPsec throughput | ||||||
Mode | Configuration | 1400 byte | 512 byte | 64 byte | |||
kpps | Mbps | kpps | Mbps | kpps | Mbps | ||
Single tunnel | AES-128-CBC + SHA1 | 179.7 | 2012.6 | 186.4 | 763.5 | 182.8 | 93.6 |
256 tunnels | AES-128-CBC + SHA1 | 366.8 | 4108.2 | 667.3 | 2733.3 | 668.8 | 342.4 |
256 tunnels | AES-128-CBC + SHA256 | 366.8 | 4108.2 | 666.2 | 2728.8 | 670.4 | 343.2 |
256 tunnels | AES-256-CBC + SHA1 | 366.2 | 4101.4 | 667.6 | 2734.5 | 668.8 | 342.4 |
256 tunnels | AES-256-CBC + SHA256 | 366.2 | 4101.4 | 670 | 2744.3 | 670.4 | 343.2 |